I/ HỌC VIỆN PSB
ĐẠI HỌC COVENTRY, ANH QUỐC (16 tháng) | ||
Ngành học | Học phí (SGD) | Yêu cầu đầu vào |
Cử nhân (danh dự) chuyên ngành:
|
23,020 | Hoàn tất chương trình Cao đẳng của PSB hoặc tương đương
|
|
26,421 | |
|
26,334 | |
Cử nhân (danh dự) Quản lý xây dựng | 26,421 | |
Cử nhân (danh dự) Kỹ sư dự toán và Quản lý thương mại | ||
ĐẠI HỌC NEWSCASTLE, ÚC (16 tháng) | ||
Ngành học | Học phí (SGD) | Yêu cầu đầu vào |
Cử nhân Kinh doanh, chuyên ngành:
Cử nhân Thương mại, chuyên ngành:
|
31,392 | Hoàn tất chương trình cao đẳng của PSB hoặc tương đương |
Cử nhân Truyền thông | ||
Cử nhân Công nghệ thông tin, chuyên ngành:
|
32,089 | |
Kỹ sư (danh dự) Cơ khí (36 tháng) | 55,982 | |
ĐẠI HỌC EDITH COWAN, ÚC | ||
Ngành học | Học phí (SGD) | Yêu cầu đầu vào |
Cử nhân An ninh mạng (16 tháng) | 27,206 | Hoàn tất chương trình Cao đẳng của PSB hoặc tương đương |
Cử nhân Khoa học thể dục và Thể thao (12 tháng) | 27,380 | |
ĐẠI HỌC HERTFORDSHIRE, ANH QUỐC | ||
Ngành học | Học phí (SGD) | Yêu cầu đầu vào |
Kỹ sư (danh dự) Robotics và Trí tuệ nhân tạo (24 tháng) | 23,020 | Hoàn tất chứng chỉ Kỹ sư hoặc Công nghệ thông tin và Truyền thông của PSB hoặctương đương |
Cử nhân (danh dự) Quản trị kinh doanh (học online) (12 tháng) | 11,161 | Hoàn tất chương trình cao đẳng của PSB hoặc tương đương |
ĐẠI HỌC LA TROBE, ÚC | ||
Ngành học | Học phí (SGD) | Yêu cầu đầu vào |
Cử nhân Khoa học y sinh: (24 tháng)
|
51,535 | Hoàn tất chương trình Dự bị của PSB về Khoa học đời sống hoặc tương đương |
II/ HỌC VIỆN TMC
Bằng do Đại học Northampton, Vương quốc Anh cấp
- Yêu cầu: 18 tuổi và có bằng Cao đẳng của TMC hoặc tương đương
Course | Course Duration (month) | Application Fee with GST (SGD) | Total Fee excluding Application Fee with GST (SGD) |
BA (Hons) Business and Management (top up)
BA (Hons) Marketing Management (top up) BSc (Hons) International Accounting (top up) BA (Hons) International Hospitality Management (top up) BA (Hons) International Logistics & Trade Finance (top up) BA (Hons) Media Production & Moving Image with Film &Screen Studies (top up) BSc (Hons) Psychology (final year) BSc (Hons) Psychology and Counselling (final year) |
9 | 436.00 | 22,325.90 |
III/ HỌC VIỆN STANFORT
1. Bachelor of Arts in Tourism and Travel Management (Top-up)
- Yêu cầu đầu vào: Dành cho học sinh tốt nghiệp Cao đẳng trở lên và IELTS
- Thời gian học: 12 tháng lý thuyết và bằng được cấp bởi Đại học London Metropolitan Univeristy, UK
- Học phí: SGD13,300 (GST included)
2. Bachelor of Arts in Business Management (Top-up)
- Yêu cầu đầu vào: Dành cho học sinh tốt nghiệp Cao đẳng trở lên và IELTS
- Thời gian học: 12 tháng lý thuyết và bằng được cấp bởi Đại học London Metropolitan Univeristy, UK
- Học phí: SGD13,300 (GST included)
IV/ HỌC VIỆN QUẢN LÝ NANYANG (NIM)
1. Bachelor of Art (Honours) in Business Management (Top-Up)
- Yêu cầu đầu vào: chỉ dành cho sinh viên nâng cấp
- Thời gian học: 8 tháng
- Học phí: SGD14,660 (GST included).
- Khuyến mãi: Tặng học bổng SGD3,000 cho kỳ nhập học thành công năm 2024
2. Bachelor of Art (Honours) in Business Management (Top-Up) for new students only
- Yêu cầu đầu vào: chỉ dành cho sinh viên mới
- Thời gian học: 8 tháng
- Học phí: SGD19,184 (GST included).
- Khuyến mãi: Tặng học bổng SGD2,000 cho kỳ nhập học thành công năm 2024
3. Bachelor of Arts (Honours) in International Tourism & Hospitality Management (Top-Up)
- Yêu cầu đầu vào: chỉ dành cho sinh viên nâng cấp
- Thời gian học: 8 tháng
- Học phí: SGD14,660 (GST included).
- Khuyến mãi: Tặng học bổng SGD3,000 cho kỳ nhập học thành công năm 2024
4. Bachelor of Arts (Honours) in International Tourism & Hospitality Management (Top-Up) for new students only
- Yêu cầu đầu vào: chỉ dành cho sinh viên mới
- Thời gian học: 8 tháng
- Học phí: SGD19,184 (GST included).
- Khuyến mãi: Tặng học bổng SGD2,000 cho kỳ nhập học thành công năm 2024
V/ HỌC VIỆN PHÁT TRIỂN QUẢN LÝ SINGAPORE (MDIS)
Khóa học | Thời gian (tháng) | Học phí (SGD) | Yêu cầu đầu vào | |
KHOA KINH DOANH MDIS | ||||
A. Cấp bằng bởi Đại học Sunderland, Anh Quốc:
|
9 | 18,900 | Hoàn tất chương trình cao đẳng nâng cao của MDIS hoặc tương đương | |
|
18 | 24,300 | Hoàn tất chương trình cao đẳng của MDIS hoặc tương đương | |
B. Cấp bằng bởi Đại học Bangor, Anh Quốc:
|
16 | 29,376 | Hoàn tất cao đẳng của MDIS | |
C. Cấp bằng bởi Đại học Teesside, Anh Quốc:
|
9 | 17,820 | Hoàn tất chương trình cao đẳng nâng cao của MDIS hoặctương đương | |
KHOA KỸ THUẬT | ||||
Cử nhân (danh dự) cơ khí (Cấp bằng bởi Đại học Teesside, Anh Quốc) | 36 | 42,660 | – Lộ trình 1: Hoàn tất dự bị đại học của MDIS hoặc tốt nghiệp THPT. – Yêu cầu đầu vào: IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại MDIS | |
Cử nhân (danh dự) cơ khí (Cấp bằng bởi Đại học Teesside, Anh Quốc) | 24 | 28,080 | – Lộ trình 2: Bằng cấp tương đương năm 1 của ĐH Teesside. – Yêu cầu đầu vào: IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại MDIS | |
KHOA THỜI TRANG & THIẾT KẾ | ||||
Cử nhân (danh dự) chuyên ngành sản phẩm và quảng cáo thời trang (Cấp bằng bởi Đại học Sunderland, Anh Quốc) | 18 | 28,620 | Hoàn tất chương trình cao đẳng nâng cao của MDIS hoặc tương đương | |
Cử nhân (danh dự) truyền thông và quảng cáo thời trang (Cấp bằng bởi Đại học Teesside, Anh Quốc) | 18 | 34,020 | Hoàn tất chương trình cao đẳng nâng cao của MDIS hoặc tương đương | |
KHOA SỨC KHỎE & KHOA HỌC ĐỜI SỐNG | ||||
Cử nhân (danh dự) khoa học y sinh (Cấp bằng bởi Đại học Northumbria, Anh Quốc) | 36 | 50,220 | Hoàn tất dự bị đại học của MDIS hoặc tốt nghiệp THPT với ĐTB Toán, Hóa, Sinh trên 8.0 | |
Cử nhân (danh dự) khoa học dinh dưỡng (Cấp bằng bởi Đại học Roehampton, Anh Quốc) | 36 | 44,820 | Hoàn tất dự bị đại học của MDIS hoặc tốt nghiệp THPT | |
KHOA TRUYỀN THÔNG VÀ PHƯƠNG TIỆN TRUYỀN THÔNG | ||||
Cử nhân (danh dự) ngành sản xuất truyền hình (Cấp bằng bởi Đại học Teesside, Anh Quốc) | 16 | 28,080 | – Lộ trình 1: Hoàn tất cao đẳng nâng cao của MDIS. | |
Cử nhân (danh dự) ngành sản xuất truyền hình (Cấp bằng bởi Đại học Teesside, Anh Quốc) | 8 | 15,660 | – Lộ trình 2: Bằng cấp tương đương năm 2 của ĐH Teesside, sinh viên phải hoàn tất chương trình THPT 12 năm. | |
KHOA TÂM LÝ HỌC | ||||
Cử nhân danh dự ngành khoa học tâm lý và hành vi (Cấp bằng bởi Đại học Roehampton, Anh Quốc) | 12 | 39,420 | Hoàn tất cao đẳng nâng cao của MDIS | |
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||||
Cử nhân (danh dự) công nghệ thông tin (Cấp bằng bởi Đại học Teesside, Anh Quốc) | 16 | 24,840 | – Lộ trình 1: Hoàn tất cao đẳng nâng cao của MDIS. | |
Cử nhân (danh dự) công nghệ thông tin (Cấp bằng bởi Đại học Teesside, Anh Quốc) | 8 | 14,040 | – Lộ trình 2: Bằng cấp tương đương năm 2 của ĐH Teesside. | |
Cử nhân (danh dự) ngành mạng và an ninh mạng (Cấp bằng bởi Đại học Teesside, Anh Quốc) | 16 | 24,840 | – Lộ trình 1: Hoàn tất cao đẳng nâng cao của MDIS. | |
Cử nhân (danh dự) ngành mạng và an ninh mạng (Cấp bằng bởi Đại học Teesside, Anh Quốc) | 8 | 14,040 | – Lộ trình 2: Bằng cấp tương đương năm 2 của ĐH Teesside. | |
KHOA QUẢN TRỊ DU LỊCH NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN | ||||
Cử nhân (danh dự) quản lý du lịch và nghiệp vụ khách sạn quốc tế (Cấp bằng bởi Đại học Sunderland, Anh Quốc) | 9 | 20,520 | Hoàn thành chương trình cao đẳng nâng cao của MDIS |
VI/ ĐẠI HỌC JAMES COOK SINGAPORE
1. Cử nhân Kinh doanh (BBUS)
- Khóa học BBUS của Đại học công lập James Cook Singapore có thời gian học là 2 năm, mỗi năm 3 học kỳ. Thông tin về BBUS trong link sau: https://www.jcu.edu.sg/courses-and-study/courses/business
- Cử nhân Kinh doanh (BBUS) có các chuyên ngành sau:
2. Cử nhân Thương mại (BCOM)
- Học phí của khoá Cử nhân: SGD64,746 (GST included). Học phí này được chia thành 06 lần đóng, tương ứng với 06 học kỳ trong 2 năm.
3. Cử nhân Kinh doanh và Khoa học môi trường (BBES)
- Học phí: SGD65,945 (GST included). Học phí này được chia thành 06 lần đóng, tương ứng với 06 học kỳ trong 2 năm.
4. Cử nhân Công nghệ thông tin (BIT)
https://www.jcu.edu.sg/courses-and-study/courses/course/bachelor-of-information-technology
- Học phí: SGD64,746 (GST included). Học phí này được chia thành 06 lần đóng, tương ứng với 06 học kỳ trong 2 năm.
5. Cử nhân “Khoa học dữ liệu”
- Học phí: SGD67,362 (GST included). Học phí này được chia thành 06 lần đóng, tương ứng với 06 học kỳ trong 2 năm.
6. Cử nhân chuyên về Khoa học tâm lý BA (Psychological Science)
https://www.jcu.edu.sg/courses-and-study/courses/course/bachelor-of-arts-psychology
- Học phí: SGD67,362 (GST included). Học phí này được chia thành 06 lần đóng, tương ứng với 06 học kỳ trong 2 năm.
7. Cử nhân Du lịch, Khách sạn và Sự kiện – Bachelor of Tourism, Hospitality and Events
https://www.jcu.edu.sg/courses-and-study/courses/course/bachelor-of-tourism,-hospitality-and-events
- Học phí: SGD64,746 (GST included). Học phí này được chia thành 06 lần đóng, tương ứng với 06 học kỳ trong 2 năm.
8. Cử nhân Kinh tế – Bachelor of Economics (BEcon)
https://www.jcu.edu.sg/courses-and-study/courses/course/bachelor-of-economics
- Học phí: SGD64,746 (GST included). Học phí này được chia thành 06 lần đóng, tương ứng với 06 học kỳ trong 2 năm.
9. Cử nhân An ninh mạng – Bachelor of Cybersecurity
https://www.jcu.edu.sg/courses-and-study/courses/course/bachelor-of-cybersecurity
- Học phí: SGD64,746 (GST included). Học phí này được chia thành 06 lần đóng, tương ứng với 06 học kỳ trong 2 năm.
10. Cử nhân khoa học – Bachelor of Science (Internet of Things – IOT)
- Yêu cầu đầu vào:
- Học phí: SGD67,362 (GST included). Học phí này được chia thành 06 lần đóng, tương ứng với 06 học kỳ trong 2 năm.
- Trong thời gian 2 năm này, nếu muốn, sinh viên được học tập 02 học kỳ tại Úc với mức học phí như tại Singapore. Sinh viên không phải quay về Việt Nam làm visa chuyển sang Úc. Nếu lựa chọn Chương trình InterCampus Exchange này thì lộ trình học tập sẽ là 2 năm 4 tháng, lộ trình chi tiết như sau:
» Học kỳ 1 – Học kỳ 3 = 1 năm: Học tại Đại học công lập James Cook, Singapore campus.
» Học kỳ 4 – Học kỳ 5 = 1 năm: Học tại Đại học công lập James Cook, Australia campus. Phân viện Townsville hoặc Cairns tại bang Queensland với khí hậu ôn hoà từ 10 – 25 độ. Chính phủ Úc quy định sinh viên quốc tế chỉ được học 2 học kỳ/năm, và thời gian nghỉ giữa kỳ dài.
- Trong trường hợp Học kỳ thứ 6 sinh viên không muốn back về phân viện Singapore mà muốn học tiếp tại phân viện Australia thì việc này cũng hoàn toàn có thể được chấp nhận. Tuy nhiên, sinh viên cần hoàn thành học phí của khoá BBUS theo mức học phí của phân viện Australia.
VII/ ĐẠI HỌC CURTIN SINGAPORE
- Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất THPT và IELTS
- Thời gian học: 2 hoặc 3 năm
1. Khoa Thương mại
- Thông tin chi tiết trong đường link sau: http://curtin.edu.sg/courses/undergraduate/bachelor-of-commerce/
- Học phí trọn khóa: SGD61,476 (GST included)
- Chuyên ngành đào tạo:
Ngành kép | Ngành đơn |
|
|
2. Khoa Công nghệ thông tin
- Thông tin chi tiết trong đường link sau: https://curtin.edu.sg/courses/undergraduate/bachelor-of-information-technology/
- Học phí trọn khóa: SGD52,320 (GST included)
- Chuyên ngành đào tạo: Công nghệ thông tin